Học Thi Facial ở Mỹ (301 – 350) 1. Phần quan trọng cho sinh sản của tế bào là? Chất tế bào Nhân tế bào Màng sinh chất 2. Cơ thể và da được nuôi dưỡng bằng? Tế bào Mỡ Máu (hồng cầu và bạch cầu) 3. Vòng cong của chân mày cao nhất ở? Phía bên trên ngoài mống mắt Phía đuôi mắt Phía bên trên khóe mắt 4. Dấu hiệu khách quan của rối loạn da là? Da âm tính Da dương tính Có thể nhìn thấy các dấu hiệu trên da 5. Phân tích da là để? Nhận biết Tìm hiểu Quan sát biết tình trạng và loại da 6. Dùng nhiều chất lột da hoặc làm trắng da có thể làm da bị? Thẩm thấu (thấm sâu) Nấm Sạm da 7. Sự lưu ý toàn bộ và chỉ dẫn phải theo dõi ở tiệm được cung cấp bởi? O.S.H.A (Cơ quan quan trị nguy hại, an toàn nghề nghiệp) E.P.A (Cơ quan bảo vệ môi sinh) M.S.D.S (Bản chỉ dẫn an toàn hóa chất) 8. Tế bào máu chống lại vi trùng được gọi là? Bạch huyết cầu Hồng cầu Tiểu cầu 9. Sau khi dùng nhíp nhổ lông nên thoa? Chất dưỡng ẩm (Hydrating) Chất se da (Astrigent) Nước hoa hồng (Toner) 10. Da nào thường dễ bị dị ứng nhất? Da Á Châu Da Mỹ Trắng Da Mỹ Đen 11. Động tác nhồi bóp tăng cường sự kích thích thường xuyên ở? Các mô mỡ Các mô da Các mô lông 12. Tiêu chuẩn đúng khi sát trùng dụng cụ là? Rửa với xà phòng và lau khô Rửa với xà phòng và ngâm vào nước diệt trùng Hủy bỏ 13. Mô cung cấp sự bảo vệ bề mặt của cơ thể là? Mô biểu bì (epithelial) Mô liên kết (connective tissue) Mô cơ (muscle tissue) 14. Lông mọc trung bình? 1/2 inch mỗi tháng 1/3 inch mỗi tháng 1/4 inch mỗi tháng 15. Ánh sáng mặt trời còn gọi là? Tia cực tím (tia U.V) Tia quang phổ Tia điện 16. Dây thần kinh đi từ bắp thịt đến não là dây thần kinh? Ly tâm Hướng tâm Dây thần kinh số 5 17. Dụng cụ xông hơi hình Lucas tốt cho da tuổi già, da nóng thấy gân máu và loại da nào sau đây? Da nhờn (thiếu độ ẩm) Da trắng Da đen 18. Xương chẩm được tạo ra để kết hợp? Xương trụ Xương đòn Hộp xương sọ 19. Tế bào đâm ngang vào vai (xương sống) là? Microvilli Desmosome Plasma 20. Da nào thường dễ bị lão hóa nhất? Da Á Châu Da Mỹ Trắng Da Mỹ Đen 21. Tuyến bã nhờn của cơ thể tiết ra nhiều do? Nội tiết tố Ngoại tiết tố Kích thích tố thay đổi 22. Tế bào là đơn vị căn bản của? Hệ thần kinh Chất sống (vật sống) Dinh dưỡng 23. Mồ hôi gồm có? Nước, urea và muối Nước, muối và kiềm Nước, urea và latic acid 24. Dược thảo có tính khử trùng và thường dùng cho da dầu? Cúc xu-xi (Calendula) Cúc la mã (Chamomile) Bạc hà cay (Peppermint) 25. Một người có sắc tố da đậm hiếm khi bị phỏng, nhưng dễ bị sậm da thì theo bản phân tích da? Pitzpatrich IV Pitzpatrich V Pitzpatrich VI 26. Khi làm tan chất bã nhờn trên da, điện cực dương nên? Cầm trong tay khách Cầm ngoài tay khách Tiếp xúc tay khách 27. Để chuẩn bị nặn mụn đầu đen, người thợ nên sử dụng? Dung dịch làm khô Dung dịch làm tan dầu Dung dịch làm ẩm 28. Mặt nạ đất sét có tác dụng trên da? Trắng sáng Thẩm thấu (thấm sâu) Se da 29. Bao nhiêu tế bào thực vật để tạo thành vi trùng? Không cần tế bào 1 tế bào 2 tế bào trở lên 30. Mụn đầu đen mở miệng còn gọi là? Mụn đầu trắng Mụn trứng cá Mụn nhọt 31. Khách bị ghẻ lở, thợ mỹ dung nên? Ngưng dịch vụ Tiếp tục dịch vụ Đề nghị đi bác sĩ 32. Xương hàm tạo ra xương gì? Xương đòn Xương trụ Xương răng 33. Chất khử trùng được chuẩn nhận bởi cơ quan bao vệ môi trường (E.P.A) có tính? Nguy hiểm Vô hại Diệt trùng 34. Dược thảo có tính chữa lành? Carbomer Lộc đề, bạc hà lùn Lô hội (Aloe) 35. Các thuốc làm rụng lông thường không được sử dụng cho? Trán Mũi Cằm 36. Lớp trong sáng hoặc thật trong sáng là lớp? Thủy tinh Bảo vệ Trong suốt 37. Dược thảo có tính chất kích thích được pha chế trong sản phẩm săn sóc da? Carbomer Lô hội (Aloe) Lộc đề, bạc hà lùn 38. Khi xoa bóp nên xoa bóp từ? Ngọn đến gốc Gốc lên ngọn Từ gốc hoặc từ ngọn 39. Tác dụng chính của xoa bóp (massage) hoặc tát nhẹ là để? Kích thích Tăng tuần hoàn máu Giảm tuần hoàn máu 40. Không làm dịch vụ wax lông sau khi khách hàng đang dùng? Kem dưỡng da Kem giữ ẩm Thuốc trị mụn, kem trắng da, thuốc lột da 41. Tia cực tím (tia tử ngoại, tia U.V) có tác dụng? Sạm da Đổi màu da Tẩy uế, diệt trùng 42. Chất gì làm đặc các loại kem? Carbomer Primer Polymer 43. Dùng kem chống nắng không cần để ý đến? Bao bì, mẫu mã sản phẩm Chất lượng Thương hiệu 44. Bạn thường phân tích da khách ở? Trong phòng tham khảo Trong phòng thí nghiệm Trong khi làm dịch vụ cho khách 45. Khi tẩy trắng mặt, bạn bắt đầu từ? Cổ, lên cằm, lên trán Trán, xuống cằm, xuống cổ Cằm xuống cổ, lên trán 46. Da có đốm màu vàng nâu, nâu nhạt do tiếp xúc với ánh nắng mặt trời? Lang ben Lác Tàn nhang 47. Máy xông hơi làm mềm lỗ chân lông giúp kích thích đuôi dây thần kinh và? Kích thích tuần hoàn Kích thích da Kích thích sự trao đổi chất của tế bào 48. Da nào không được sử dụng máy chà? Da nhìn thấy những sợi lông nhỏ như sợi tóc Da dày và mọc lộn xộn Da nhiều lông 49. Chất nào là một phần của dung dịch? Chất rắn Chất hòa tan Chất khí 50. Vi trùng không gây bệnh, có lợi thì? Có hại Vô hại Nguy hiểm